×

Gene

In biology, the word gene has two meanings. The Mendelian gene is a basic unit of heredity. The molecular gene is a sequence of nucleotides in DNA, that is transcribed to produce a functional RNA. There are two types of molecular genes:... Wikipedia
Gen là một đoạn xác định của phân tử acid nucleic có chức năng di truyền nhất định. ... Trong hầu hết các trường hợp, phân tử acid nucleic này là DNA, rất ít khi ...
May 21, 2022 · Khái niệm một gen-một protein đã được tinh chỉnh dần từ lúc khám phá ra các gen có thể mã hóa nhiều protein bằng quá trình quy định cắt-nối có ...
Rối loạn di truyền liên kết giới tính là rối loạn được gây ra bởi đột biến của những gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính (X và Y). Một ví dụ về rối loạn liên ...
GENE ý nghĩa, định nghĩa, GENE là gì: 1. a part of the DNA in a cell that controls the physical development, behaviour, etc. of an…. Tìm hiểu thêm.
Mỗi chữ cái lại là một bazơ nitơ. Mỗi gen được hiểu là một đơn vị thông tin di truyền tương ứng với một đoạn ADN, trải qua quá trình phiên mã thành ARN và dịch ...
Nov 12, 2023 · Đột biến gen là sự biến đổi bất thường trong cấu trúc gen. Có rất nhiều kiểu đột biến và phổ biến nhất là đột biến điểm với 3 dạng thường gặp là ...
People also ask
Biểu hiện gen là quá trình chuyển đổi thông tin di truyền chứa trong gen thành sản phẩm trong tế bào sống, từ đó tính trạng tương ứng được tạo thành ở kiểu hình ...
Phân tích gen giúp xác định những gì liên quan đến di truyền như tiềm năng trí tuệ, tiềm năng thể chất, dinh dưỡng, xu hướng hành vi, & các nguy cơ sức khỏe ...
Gen, đơn vị cơ bản của tính di truyền, là một đoạn DNA chứa tất cả thông tin cần thiết để tổng hợp một polypeptide (protein) hoặc một phân tử RNA chức năng.
Gen là gì? Gen là một đoạn xác định có chức năng di truyền của phân tử axit nucleic (ADN hoặc ARN). Bộ gen người là bộ hoàn chỉnh các trình tự axit nucleic ...